T5. Th11 6th, 2025

Model: TX – 700
Hãng Sản Xuất: LAMY RHEOLOGY – Pháp
Xuất Xứ: Pháp

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm Texture analyzer TX – 700  là giải pháp đo kết cấu với nhiều dạng đầu đo tương thích với nhiều dạng mẫu khác nhau.

Giới thiệu

Texture analyzer Với nhiều loại đầu dò và cảm biến, máy phân tích cấu trúc thực phẩm TX-700 là công cụ lý tưởng để phân tích kết cấu của bạn. Nhờ màn hình cảm ứng hiển thị trực tiếp các đường cong, khả năng lập trình phương pháp, lưu trữ và phân tích các phép đo, TX-700 sẽ tích hợp trong phòng thí nghiệm và khu vực sản xuất

– Tích hợp đầu dò nhiệt độ.
– Biểu đồ hiển thị trực tiếp trên màn hình.
– Phương pháp Lập trình và ghi chép.
– Ghi dữ liệu và chuyển USB.
– Nhiều đầu dò và thiết bị cố định khác nhau.
– Cảm biến lực có thể hoán đổi cho nhau.
– Khay Điều chỉnh độ cao.
– Tương thích với phần mềm RheoTex.

Máy Phân Tích Cấu Trúc Thực Phẩm Lamy Rheology TX - 700

Tính năng vận hành & phần mềm

Cho phép lập trình phương pháp đo, lưu trữ và lập báo cáo tự động.

Tương thích phần mềm RheoTex hỗ trợ phân tích dữ liệu và kiểm soát chi tiết.

Chức năng LIMS, kết nối máy in, xuất báo cáo archives và backup qua USB.

Ưu điểm:

  • Linh hoạt với nhiều đầu dò/cell đo thích ứng đa dạng mẫu.
  • Tích hợp đo nhiệt độ mẫu, màn hình cảm ứng hiển thị trực quan.
  • Bảo mật cao, dễ kết nối – phù hợp cả phòng xét nghiệm và sản xuất.

Nguyên lý hoạt động của máy phân tích kết cấu thực phẩm (Texture Analyzer) là dựa trên các phép đo lực – biến dạng (force–displacement) để mô phỏng và phân tích cách thực phẩm phản ứng lại với tác động cơ học như: nén, kéo, cắt, xuyên thủng, uốn,… tương tự như khi con người nhai, cắn, bóp, kéo thực phẩm.

Nguyên lý cốt lõi:

  1. Tác động cơ học lên mẫu thực phẩm
    → Thực hiện bằng cách sử dụng các đầu dò (probe) hoặc cell đo gắn vào trục máy để:
    • Nén (Compression)
    • Kéo (Tension)
    • Xuyên thủng (Penetration)
    • Cắt hoặc ép đùn (Shear/Extrusion)
      → Trục máy di chuyển xuống (hoặc lên), gây tác động cơ học lên mẫu với tốc độ và lực xác định.
  2. Đo lực phản hồi và độ dịch chuyển
    • Cảm biến lực (load cell) đo lực mà mẫu phản kháng lại khi bị tác động.
    • Cảm biến dịch chuyển (displacement sensor) theo dõi độ sâu/mức biến dạng mẫu khi chịu lực.
      → Hai thông số lực – độ biến dạng được ghi lại theo thời gian.
  3. Vẽ biểu đồ lực – thời gian hoặc lực – khoảng cách
    → Biểu đồ này phản ánh:
    • Độ cứng (hardness)
    • Tính đàn hồi (springiness)
    • Tính dẻo (cohesiveness)
    • Độ dai (chewiness)
    • Độ nhớt (viscosity, nếu kết hợp đầu dò đùn)
    • Lực phá vỡ (fracture force), độ giòn (brittleness), v.v.
  4. Phân tích dữ liệu và kết luận
    → Phần mềm (như RheoTex hoặc TexturePro CT) tính toán thông số cụ thể từ biểu đồ, giúp định lượng cảm giác nhai, cấu trúc, hoặc độ mềm cứng của mẫu.

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm (Texture Analyzer) là thiết bị đa năngthiết yếu trong ngành công nghiệp thực phẩm, dùng để đo lường và định lượng đặc tính cơ học (kết cấu) của thực phẩm, mô phỏng cảm giác nhai, cắn, nghiền, kéo, đùn, uốn,… tương tự như khi con người tiêu thụ thực phẩm.


Ứng dụng chính của máy phân tích cấu trúc thực phẩm

1. Nghiên cứu & Phát triển sản phẩm (R&D)

  • Phân tích ảnh hưởng của công thức mới đến cấu trúc thực phẩm.
  • So sánh cấu trúc giữa sản phẩm mới và sản phẩm đối thủ.
  • Phát triển sản phẩm thay thế (ví dụ: phô mai thực vật, thịt chay).

2. Kiểm soát chất lượng (QC/QA)

  • Đảm bảo độ cứng, độ đàn hồi, độ giòn,… của sản phẩm ổn định theo lô.
  • Xác định giới hạn sai số cho từng chỉ tiêu kết cấu.
  • Giúp tránh các lỗi sản phẩm như bánh mì bị chai, thạch bị nhão…

3. Sản xuất và điều chỉnh quy trình

  • Theo dõi ảnh hưởng của các thông số như thời gian nướng, trộn, nhiệt độ,… đến kết cấu.
  • Điều chỉnh công đoạn để đạt cấu trúc mong muốn.

4. Tiêu chuẩn hóa cảm quan → thành số liệu định lượng

  • Chuyển cảm nhận của người dùng (mềm, dai, giòn, dẻo…) thành dữ liệu định lượng.
  • Giảm sự phụ thuộc vào đánh giá cảm quan thủ công.

Các ngành sử dụng Texture Analyzer:

  • 🍞 Thực phẩm (bánh, sữa, snack, thịt, đồ uống đông đặc, mì gói, phô mai…)
  • 💊 Dược phẩm (viên nén, gel, nang, mỹ phẩm)
  • 🧫 Sinh học – Y sinh (mô mềm, gel sinh học, polymer)
  • 🎓 Đào tạo – học thuật (phân tích vật liệu sinh học, thực hành cảm quan)

Lợi ích khi sử dụng:

  • Khách quan hóa cảm quan → loại bỏ sai lệch giữa người đánh giá.
  • Tăng tốc R&D → thử nghiệm nhanh nhiều công thức.
  • Tiết kiệm chi phí sản xuất → giảm sai lỗi do cấu trúc không đạt.
  • Tăng sự chấp nhận của người tiêu dùng nhờ sản phẩm nhất quán.

Phụ kiện tương thích 

Đầu dò 

– Đầu dò kim 

Đầu dò kim 

– Đầu dò lưới 

Đầu dò lưới 

– Đầu dò dao

Đầu dò dao

– Đầu dò T 

Đầu dò T 

– Đầu dò hình cầu 

Đầu dò hình cầu 

– Đầu dò cleaver 

Đầu dò cleaver 

– Đầu dò hình nón kép 

Đầu dò hình nón kép 

– Đầu dò hình nón 

Đầu dò hình nón 

– Đầu dò hình trụ 

Đầu dò hình trụ 

– Đầu dò hình bloom 

Đầu dò hình bloom 

– Đầu dò phẳng 

Đầu dò phẳng 

– Đầu dò hình bán cầu 

Đầu dò hình bán cầu 

Đầu kẹp 

– Thiết bị kéo căng con lăn (TX-RTF)

Thiết bị kéo căng con lăn (TX-RTF)

– Đầu kẹp cố định bám dính niêm mạc (TX-MAF)

Đầu kẹp cố định bám dính niêm mạc (TX-MAF)

– Đầu kẹp TX – RSF 

Đầu kẹp TX - RSF 

– Đồ gá bóc vỏ tổng quát (TX-GPJF)

Đồ gá bóc vỏ tổng quát (TX-GPJF)

– Thiết bị bóc tách 90° (TX-PF90)

Thiết bị bóc tách 90° (TX-PF90)

– Bộ kẹp có thể điều chỉnh (TX-AVJ)

Bộ kẹp có thể điều chỉnh (TX-AVJ)

– Thiết bị thẩm thấu bánh kẹo (TX-CPF)

Thiết bị thẩm thấu bánh kẹo (TX-CPF)

– Thiết bị đầu dò đa năng (TX-MPF)

Thiết bị đầu dò đa năng (TX-MPF)

– Bộ phận cố định tấm nén trên cùng (TX-CTPF)

Bộ phận cố định tấm nén trên cùng (TX-CTPF)

– Đồ gá kéo dài bột Kieffer (TX-KDEF)

Đồ gá kéo dài bột Kieffer (TX-KDEF)

– Thiết bị cắt đầu dò ba vòng (TX-TRPF)

Thiết bị cắt đầu dò ba vòng (TX-TRPF)

– Thiết bị thử nghiệm lan truyền (TX-STF)

Thiết bị thử nghiệm lan truyền (TX-STF)

– Đồ gá kéo căng mì ống (TX-PTF)

Đồ gá kéo căng mì ống (TX-PTF)

– Đồ gá ma sát trượt (TX-SFF)

Đồ gá ma sát trượt (TX-SFF)

– Thiết bị cố định độ dính của bột (TX-DSF)

Thiết bị cố định độ dính của bột (TX-DSF)

– Đầu dò Mohrs (TX-MP)

Đầu dò Mohrs (TX-MP)

– Đầu dò Volodkevich (TX-VBJF)

Đầu dò Volodkevich (TX-VBJF)

– Thiết bị đo độ cứng/dính của mì ống chưa nấu chín (TX-UPFSF)

Thiết bị đo độ cứng/dính của mì ống chưa nấu chín (TX-UPFSF)

– Mini Ottawa fixture (TX-MOF)

Mini Ottawa fixture (TX-MOF)

– Bàn chân đế cố định (TX-FBT)

Bàn chân đế cố định (TX-FBT)

– Thiết bị truyền động ống tiêm (TX-SAF)

Thiết bị truyền động ống tiêm (TX-SAF)

– Thiết bị ép đùn tế bào (TX-ECF)

Thiết bị ép đùn tế bào (TX-ECF)

– Warner-Bratzler (TX-WBF)

Warner-Bratzler (TX-WBF)

– Thiết bị cắt dây (TX-WSF)

Thiết bị cắt dây (TX-WSF)

– Đồ gá treo son môi (TX-LCF)

Đồ gá treo son môi (TX-LCF)

– Thiết bị nén phim (TX-FCF)

Thiết bị nén phim (TX-FCF)

– Đồ gá 5 lưỡi Kramer (TX-KFBF)

Đồ gá 5 lưỡi Kramer (TX-KFBF)

– Thiết bị uốn cong 3 điểm (TX-TPBF)

Thiết bị uốn cong 3 điểm (TX-TPBF)

– Filme Tensile Fixture (TX-FTF)

 Filme Tensile Fixture (TX-FTF)

Máy đọc mã vạch 

– Máy đọc mã vạch này cho phép bạn nhanh chóng xác định mẫu của mình mà không có nguy cơ nhập dữ liệu sai. Nó tương thích với tất cả các thiết bị trong phạm vi LAMY RHEOLOGY
nhờ cổng USB và với phần mềm RHEOTEX khi kết nối với máy tính. Cáp USB và giá đỡ đi kèm

Máy in Zebra ZD220

– Máy in ZEBRA ZD220 này có thể kết nối với tất cả các thiết bị tương thích (trừ máy đo độ nhớt B-ONE PLUS và B-ONE PORTABLE). Nó cho phép in nhanh khi kết thúc phép đo hoặc theo các khoảng thời gian do người dùng thiết lập trong khi đo. Cáp USB được cung cấp và cuộn giấy ZEBRA ZD2

20ZEBRA ZD220

Bảo vệ màn hình cảm ứng 

– Miếng dán bảo vệ màn hình cung cấp khả năng bảo vệ vĩnh viễn cho màn hình cảm ứng của các thiết bị trong phạm vi LAMY RHEOLOGY. Nó có hiệu quả chống lại các vật nhô ra và bụi trong khi vẫn
đảm bảo dễ sử dụng

Phần mềm Rheotex 

– Tệp giấy phép liên quan đến phần mềm cho phép bạn tự động cấu hình phần mềm để tương thích với thiết bị. Vì cơ sở phần mềm giống nhau nên chỉ cần thêm giấy phép khi bạn có hai thiết bị để RheoTex điều khiển. Việc cài đặt phần mềm không giới hạn ở một trạm máy tính. 

Phần mềm Rheotex 

Cung cấp bao gồm

– 1 Cảm biến lực hoán đổi cho nhau.
– 1 Đầu dò nhiệt độ PT100 (-50 ° C à 300 ° C).
– 1 Khay điều chỉnh độ cao.
– 1 Bút cảm ứng màn hình.
– 1 Sách hướng dẫn sử dụng.
– 1 Chứng chỉ hiệu chuẩn và kiểm tra.
– 1 miếng vải sợi nhỏ.

Thông tin đặt hàng

Thông tin
N151010Máy phân tích cấu trúc thực phẩm TX – 700 10N
N151020Máy phân tích cấu trúc thực phẩm TX – 700 20N
N151050Máy phân tích cấu trúc thực phẩm TX – 700 50N
N151250Máy phân tích cấu trúc thực phẩm TX – 700 250N
N151500Máy phân tích cấu trúc thực phẩm TX – 700 500N

Hình ảnh thực tế 

M%C3%A1y%20ph%C3%A2n%20t%C3%ADch%20c%E1%BA%A5u%20tr%C3%BAc%20th%E1%BB%B1c%20ph%E1%BA%A9m%20Lamy%20Rheology%20TX 700

Thông số kỹ thuật 

– Thiết bị hoạt động phân tích dựa trên lực nén và kéo với màn hình hiển thị cảm ứng 7”
– Có nhiều đầu đò đo lực để lựa chọn:
+ 10 N (1 kg), độ phân giải 0.001 N (0.1 g)
+ 20 N (2 kg), độ phân giải 0.001 N (0.1 g)
+ 50 N (5 kg), độ phân giải 0.001 N (0.1 g)
+ 250 N (25 kg), độ phân giải 0.01 N (1 g)
+ 500 N (50 kg), độ phân giải 0.01 N (1 g)
–  Độ chính xác: ± 0.1% toàn thang đo
– Tốc độ di chuyển: Từ 0.1 đến 10m/s +/- 0.2%
– Khả năng di chuyển:
+ Chiều cao: 330 mm
+ Độ phân giải: 0.1 mm
– Thiết bị trang bị đầu dò PT100 với nhiệt độ đo được trong khoảng -50°C đến + 300°C.
– Màn hình Hiển thị: lực – Tốc độ – khoảng cách – nhiệt độ – thời gian – độ nhạy – Ngày/giờ
– Đơn vị đo lực: Gram hoặc Newton
– Có passcode 4 số để bảo vệ chương trình vận hành của thiết bị
– Ngôn ngữ: pháp, Anh, Nga, Tây Ban Nha
– Tương thích tất cả đầu đo và cell đo
– Nguồn điện: 90 – 240V, 50/60 Hz
– Tín hiệu Analog: 4 – 20 mA
– Cổng Kết nối: RS232 và USB
– Cổng máy tin: USB Host, Tương thích PCL/5
– Kích thước: D610 x W340 x H710 mm
– Khối lượng: 25 kg 

 CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHOA HỌC H2TECH
Chuyên cung cấp các thiết bị phòng thí nghiệm – Thiết kế phòng lab
Chúng tôi hợp tác lâu dài dựa trên uy tín, chất lượng và hỗ trợ cho khách hàng một cách tốt nhất
Hotline: 0974.567.006
    028.2228.3019

Email: thietbi@h2tech.com.vn
Website: https://h2tech.com.vn
https://thietbihoasinh.vn 
https://thietbikhoahoch2tech.com

By admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *